Processing math: 100%

Thứ Năm, 28 tháng 11, 2013

Đề kiểm tra trường Đông Toán học -Lần 1

ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG ĐÔNG TOÁN HỌC MIỀN BẮC (Lần 1)



Bài 1. 
Cho dãy số (a_n)_{n\geq 1} xác định bởi a_1=\frac{3}{2} và :
a_{n+1}=a_n-\frac{3n+2}{2n(n+1)(2n+1)}\,\,\, \forall n\geq 1

Tìm \text{lim}_{n\to \infty} a_n.
Bài 2. 
Cho các số thực dương a_1,a_2,...,a_{14}. Chứng minh bất đẳng thức :
\frac{a_1}{a_2+a_3}+\frac{a_2}{a_3+a_4}+...+\frac{a_{14}}{a_1+a_2}\geq \frac{a_1}{a_{14}+a_1}+\frac{a_2}{a_1+a_2}+...+\frac{a_{14}}{a_{13}+a_{14}}

Dấu "=" xảy ra khi nào ?
Bài 3.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). B,C cố định, BC không là đường kính, A thay đổi sao cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm B đi qua A cắt AC và (O) lần lượt tại D và E. DE cắt (O) tại K.
 a) Chứng minh BK vuông góc với AC
 b) BK cắt AE tại F. Gọi M là giao điểm khác D của AC với đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. Chứng minh rằng M thuộc đường thẳng cố định
Bài 4. 
Một trường có 800 học sinh. Trong trường có n câu lạc bộ cho các học sinh thỏa mãn điều kiện :
i) Không có em học sinh nào tham gia nhiều hơn 7 câu lạc bộ
ii) Với 7 câu lạc bộ bất kì luôn có ít nhất 1 học sinh tham gia cả 7 câu lạc bộ này
Hỏi giá trị lớn nhất n là bao nhiêu ?

ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG ĐÔNG TOÁN HỌC MIỀN NAM
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: Cho các số thực a,b,c,d thỏa \begin{cases} a+b+c+d=10 \\ a^2+b^2+c^2+d^2=26 \end{cases}.
a) Tìm Min và Max của a.
b) Tìm Min và Max của S=a+b.

Bài 2: Tìm các hàm số f:\mathbb{R} \to \mathbb{R^+} thỏa \begin{cases} f(x^2)=[f(x)]^2-2xf(x) \\ f(-x) = f(x-1) \\ \text{ Nếu } 1<x<y \text{ thì } f(x)<f(y) \end{cases}

Bài 3: Cho \Delta ABCAB<BC<CA nội tiếp (O) và ngoại tiếp (I). Trên các tia AB,AC lần lượt lấy D,E sao cho AD=AE=BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE cắt (O) tại F. Dựng hình bình hành BIJC và gọi K là trung điểm cung BC không chứa A của (O). Chứng minh:
a) FA=FB+FC
b) F,J,K thẳng hàng.

Bài 4: Cho bàn cờ 7 \text{ x } 7 ô. An có 1 quân unomino gồm 1 ô vuông. Bình có 1 quân trimino hình chữ L và 15 quân trimino hình chữ I. 
a) Chứng minh An có thể đặt quận unomino của mình vào 1 ô nào đó của bàn cờ để Bình không thể phủ phần còn lại bằng các quân trimino của mình.
b) Giả sử Bình có 2 quân trimino hình chữ L và 14 quân trimino hình chữ I. Chứng minh dù An có đặt quân unomino của mình vào ô nào thì Bình đều có thể phủ phần còn lại bằng các quân trimino của mình.

Ngày thi thứ hai: 28/11/2013

Thời gian làm bài 180 phút

Bài 1. Cho dãy số thực (a_n) xác định bởi: a_1 = \frac{1}{3} , a_2 = \frac{2}{7}   và  a_{n+1} = \frac{1}{2} + \frac{a_n}{3} + \frac{a_{n-1}^2}{6}
 Chứng minh rằng dãy (a_n) có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó

Bài 2. Giải hệ phương trình
x(y+z) = x^2 + 2, y(z+x) = y^2 + 3, z(x+y) = z^2 + 4

Bài 3. Cho ABC là tam giác nhọn. (I) là đường tròn nội tiếp có tâm là I, (O) là đường tròn ngoại tiếp tâm là O và M là trung điểm của đường cao AH, với H thuộc BC. (I) tiếp xúc với BC tại D. Đường thẳng MD cắt (I) tại điểm thứ hai P và đường thẳng qua I vuông góc MD cắt BC ở N. Đường thẳng NR, NS tiếp xúc (O) tương ứng tại R, S.
a)    Gọi J là tâm đường tròn bàng tiếp góc A của tam giác ABC. Chứng minh M, D, J thẳng hàng.
b)    Chứng minh các điểm R, P, D, S thuộc cùng một đường tròn.

Bài 4. Cho n \ge 2 là một số nguyên dương. Xét tập hợp các đường đi ngắn nhất trên lưới nguyên từ điểm A(0; 0) đến điểm B(n; n). Một đường đi như thế sẽ tương ứng với một dãy gồm n lệnh T (lên trên) và n lệnh P (sang phải). Trong dãy đó, một cặp lệnh (T, P) kề nhau được gọi là một bước chuyển (lưu ý, cặp (P, T) không được gọi là bước chuyển). Ví dụ dãy PTTPTPPT có 2 bước chuyển. Hãy tìm số các đường đi ngắn nhất từ A đến B có đúng
    a) 1 bước chuyển;
    b) 2 bước chuyển;

Không có nhận xét nào:

Copyright © 2012 - 2025