Chủ Nhật, 22 tháng 11, 2015

ĐỀ THI VMEO IV THÁNG 10


Đ THI VMEO IV THÁNG 10


CP TRUNG HC CƠ S
Bài 1:
Cho $\alpha$ là s thc tha mãn $\alpha^3=\alpha+1$. Hãy xáđnh tt c các b t hu t $(a,b,c,d)$ tha mãn $$a\alpha^2+b\alpha+c=\sqrt d$$



Bài 2:
Cho tam giác $ABC$ có góc $A$ tù và đường cao $AH$ vi $H$ thuc $BC$. Trên $CA, AB$ ly cáđim $E,F$ sao cho $\angle BEH=\angle C$ và $\angle CFH=\angle B$. Gi $BE$ ct $CF$ ti $D$. Chng minh rng $DE=DF$.


Bài 3:
Tìm tt c các s nguyên $a,b,c$ tha mãn $a^2+b^2+c^2=3(ab+bc+ca)$.


Bài 4:
Trong Vượt ngc 4, Michael Scofield phđt nhp vào T Chđ ly mnh cui cùng ca Scylla.  đây, anh bt gp mt loi mã hoá bo v Scylla khi b đánh cp. Loi mã này yêu cu chn ra tt c các s thuc bng mã hoá $2015 \times 2015$ sao cho s này tho mãn cáđiu kin sau:
  • S nm lin trên s này trong bng mã hoá phi chia $2$ dư $1$.
  • S nm bên phi s này trong bng mã hoá phi chia $3$ dư $2$.
  • S nm lin dưới s này trong bng mã hoá phi chia $4$ dư $3$.
  • S nm bên trái s này trong bng mã hoá phi chia $5$ dư $4$.
Hi Scofield đã phi chn ra bao nhiêu s như thế?

 đây, bng mã hoá $n \times n$ là bng gm $n^2$ ô vuông, mi ô được đánh s t $1$ đến $n^2$. S $1,2, \cdots , n$ được đánh vào hàng th nht theo thứ tự tăng dần. S $n+1, \cdots , 2n$ được đánh vào hàng th hai theo thứ tự giảm dần, ...

Ví d, bng mã hoá $3 \times 3$ có dng:


Hếđ cp THCS


CP TRUNG HC PH THÔNG
Bài 1:
Vi $n$ là mt s nguyên dương, dãy s $a_n$ được xáđnh bi công thc
$$\begin{cases}a_1=1 \\ a_{n+1}=\dfrac{1}{a_1+a_2+\cdots+a_n}-\sqrt{2} \end{cases}$$
Tìm gii hn ca dãy s $S_n$ xáđnh bi $S_n=a_1+a_2+ \cdots +a_n$


Bài 2:
Cho tam giác $ABC$ có $P,Q$ là hai điđng giác nm bên trong. Gi $AP,AQ$ ln lượt cđường tròn ngoi tiếp tam giác $QBC$ và $PBC$ ti $M,N$ ($M,N$ nm trong tam giác $ABC$).

a) Chng minh rng bđim $M,N,P,Q$ cùng thuc mđường tròn, gđường tròn này là $(I)$.

b) Gi $MN$ ct $PQ$ ti $J$. Chng minh rng đường thng $IJ$ luôđi qua mđim c đnh khi $P,Q$ thay đi.

Chú thích: $P,Q$ được gi là hai điđng giác ca tam giác $ABC$ nếu cáđường thng $AP,BP,CP$ ln lượđi xng vđường thng $AQ,BQ,CQ$ qua các đường phân giác trong góc $A,B,C$ ca tam giác $ABC$.


Bài 3:
Cho trước s nguyên dương $k$. Tìđiu kin ca s nguyên dương $m$ theo $k$ sao cho tn ti duy nht mt s nguyên dương $n$ tho mãn $n^m \mid 5^{n^k}+1$.


Bài 4:
Cho $n$ là mt s nguyên dương. Xếp n bn hc sinh $A_1,A_2,..,A_n$ cách đu nhau trên mt vòng tròn. Phát cho h mi người mt s ko vi tng là $m \ge n$ cây ko. Ta gi mt cu hình là "cân bng" nếu vi mi bn hc sinh $A_i$ bt kì, luôn tn tít nht mt đa giác đu nhn $A_i$ làđnh, và tt c các bn hc sinh là đnh cđa giác nàđu có s ko bng nhau.

a) Vi $n$ cho trước tìđiu kin ti thiu ca $m$ đ có th phát ko cho các hc sinh to ra cu hình "cân bng".

b) Gi s các bn hc sinh có th thc hin các bước chuyn ko, mi bước mt bn có th chuyn mt viên ko cho mt bn kế bên (trái hoc phi tùý) vđiu kin người nhn ko phi có ít ko hơn người cho. Chng minh rng nếu $n$ là tích ca nhiu nht 2 s nguyên t và $m$ tương ng tha mãn câu a, khi đó vi bt kì cách phát ko ban đu như thế nào, ta luôn có th đưa v cu hình "cân bng" sau hu hn ln chuyn ko.

Hếđ cp THPT

Không có nhận xét nào:

Copyright © 2012 -