WolframAlpha.com là trang web có thể trả lời các câu hỏi của bạn về
nhiều lĩnh vực. Tôi là dân Toán nên trong bài viết này tôi chỉ giới
thiều về cách đặt câu hỏi về toán để WolframAlpha trả lời giúp bạn.
WolframAlpha
có thể cho các bạn câu trả lời (đáp số) về: giới hạn; đạo hàm; tích
phân; nghiệm của phương trình đại số, phương trình vi phân; ...
Tôi xin giới thiệu cho các bạn cách nhập câu hỏi đề tìm câu trả lời từ WolframAlpha:
1. Nhập các hàm toán học cơ bản:
Hàm mũ: a^x
Hàm logaric: log_a(x); log(x)=log_10(x); ln(x)=log_e(x) (hàm ln(x) máy tính hiện thị là log(x))
Hàm vô tỉ, căn bậc 2: sqrt(x); hay x^(1/2). Căn bậc n: x^(1/n).
Hàm lượng giác: sin(x); cos(x); tan(x); cot(x).
Hàm lượng giác ngược: arcsin(x); arcos(x); arctan(x); arccot(x).
Hàm hữu tỉ P(x) trên Q(x): P(x)/Q(x).
2. Các đại lượng toán học:
Số pi: pi
Vô cùng: infinity
Cơ số e: e
3. Tính giới hạn hàm số:
Tính lim của f(x) khi x dần đến a: lim f(x) as x -> a; lim f(x) as a; lim(x to a) f(x).
4. Tính đạo hàm hàm một biến:
Tính đạo hàn cấp 1 của f(x): d/dx f(x); {f(x)}'.
Tính đạo hàm cấp n của f(x): d^n/dx^n f(x); {f(x)}''.
5. Tính đạo hàm riêng:
Tính đạo hàm riêng cấp 1 của hàm f(x,y): d/dx f(x,y); d/dy f(x,y)
Tính đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f(x,y): d^2/dx^2 f(x,y); d^2/dxdy f(x,y); d^2/dy^2 f(x,y)
Tính đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f(x,y): d^2/dx^2 f(x,y); d^2/dxdy f(x,y); d^2/dy^2 f(x,y)
Tính đạo hàm riêng cấp n của hàm nhiều biến tương tự như trên.
6. Tính tích phân:
Tính tích phân bất định của hàm f(x): int f(x) dx.
Tính tích phân xác định của hàm f(x): int_a^b f(x) dx; int f(x) dx from a to b
7. Giải phương trình đại số:
Phương trình bậc 2: ax^2+bx+c=0.
Phương trình bậc 3: ax^3+bx^2+cx+d=0.
8. Giải hệ phương trình:
Hệ 2 PT 2 ẩn: {f(x,y)=0,g(x,y)=0}
Hệ nhiều PT nhiều ẩn: {f(x,....,z)=0,...p(x,...,z)=0}
9. Giải phương trình vi phân:
Tuyến tính cấp 1: y'+p(x)y=q(x)
Tuyến tính cấp 2: y''+p(x)y'+q(x)y=f(x)
PTVP cấp 1 khác: y'=f(x,y)
Nguồn: https://sites.google.com/site/pdtuansite/home/gioi-thieu-trang-web-hay
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét